|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Hải cảng: | Thiên Tân | Vật chất: | Thép không gỉ |
---|---|---|---|
Sự chỉ rõ: | 30 inch | Bề mặt niêm phong: | Mù |
Tiêu chuẩn: | GB, JIS, BS, DIN, ANSI và Không tiêu chuẩn | Bề mặt: | RF FF |
Điểm nổi bật: | ASTM A105 Mặt bích tấm,Mặt bích tấm 30 inch A105,Mặt bích tấm sơn đen 30 inch |
Các nhà sản xuất mặt bích BL Nhà cung cấp FF RF Mặt bích rèn mặt nâng 30 inch A105 ASME B16.5 Mặt bích tấm ống
Kích thước mặt bích mù | 30 inch |
Tiêu chuẩn mặt bích mù | ASME B16.5 ASTM A105 |
Lớp học | 150 # 300 # 600 # 900 # 1500 # 2500 # |
lớp áo | Sơn đen, dầu, |
Ứng dụng |
Các công ty giấy & bột giấy, Ứng dụng áp suất cao, Công nghiệp dầu khí, Nhà máy lọc hóa chất, Đường ống |
Chứng chỉ kiểm tra | EN 10204 / 3.1 |
Chứng chỉ nguyên liệu thô | |
100% báo cáo thử nghiệm chụp ảnh phóng xạ | |
Báo cáo kiểm tra của bên thứ ba, v.v. | |
Đặc tính | Chống ăn mòn, Kích thước chính xác, Có thể chịu tải áp suất và nhiệt độ cao, Chống rỉ f |
Mù Các nhà sản xuất mặt bích ở Hà Bắc, Trung Quốc
Chúng tôi sản xuất, cung cấp và xuất khẩu nhiều loại Mặt bích bằng thép carbon.Chúng có sẵn với nhiều kích cỡ khác nhau.Phạm vi của chúng tôi được sản xuất bằng cách sử dụng các sản phẩm quan trọng, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và tuân thủ.
Vật liệu A105, SF 440, P250 GH, C22.8, SS 400, v.v. Chúng thường được sử dụng trong hệ thống nước, khí dầu, thám hiểm đường ống, công việc năng lượng điện và nhiều tổ chức hơn đáng kể.
BL Mẫu mặt bích
Trọng lượng của mặt bích mù
NPS | DN | FLANGE OD | ĐỘ DÀY BAY D | TRƯỢT TRÊN TRỌNG LƯỢNG BAY (KGS) | TRỌNG LƯỢNG BAY CỔ HÀN (KGS) | TRỌNG LƯỢNG BLIND FLANGE (KGS) |
(Inch) | (mm) | A MM | MM | |||
1/2 | 15 | 88,9 | 11,2 | 0,4 | 0,5 | 0,4 |
3/4 | 20 | 98,6 | 12,7 | 0,6 | 0,7 | 0,6 |
1 | 25 | 108 | 14,2 | 0,8 | 1 | 0,9 |
1/4 | 32 | 117,3 | 15,7 | 1 | 1,3 | 1,2 |
1/2 | 40 | 127 | 17,5 | 1,3 | 1,7 | 1,5 |
2 | 50 | 152.4 | 19.1 | 2.1 | 2,6 | 2,4 |
2 1/2 | 65 | 177,8 | 22.4 | 3,3 | 4.1 | 3,9 |
3 | 80 | 190,5 | 23,9 | 3,9 | 4,9 | 4,9 |
3 1/2 | 90 | 215,9 | 23,9 | 4.8 | 6.1 | 6.2 |
4 | 100 | 228,6 | 23,9 | 5.3 | 6,8 | 7 |
5 | 125 | 254 | 23,9 | 6.1 | 8.6 | 8.6 |
6 | 150 | 279,4 | 25.4 | 7,5 | 10,6 | 11.3 |
số 8 | 200 | 342,9 | 28.4 | 12.1 | 17,6 | 19,6 |
10 | 250 | 406.4 | 30,2 | 16,5 | 24 | 28,6 |
12 | 300 | 482,6 | 31,8 | 26,2 | 36,5 | 43,2 |
14 | 350 | 533.4 | 35.1 | 34,6 | 48.4 | 58.1 |
16 | 400 | 596,9 | 36,6 | 44,8 | 60,6 | 76,1 |
18 | 450 | 635 | 39,6 | 48,9 | 68.3 | 93,7 |
20 | 500 | 698,5 | 42,9 | 61,9 | 84,5 | 122 |
24 | 600 | 812,8 | 47,8 | 86,9 | 115 | 185 |
Người liên hệ: Mr. Janson
Tel: 0086-317-5298199
Fax: 86-317-5295979