|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Sức ép: | Lớp 600 | Vật chất: | Quý 2 |
---|---|---|---|
Màu sắc: | Đen | Kết nối: | Hàn |
Kích thước: | Dn 150 | Bề mặt bích: | FF |
Điểm nổi bật: | Mặt bích bằng thép carbon Q235,Mặt bích bằng thép carbon DN 150,Mặt bích mù mặt phẳng Class 600 |
DIN En1092-1 BS4504 RF Q235 / A105 Pn16 Mặt bích bằng thép carbon
Việc sử dụng ống mặt bích mù đã cho phép xây dựng đường ống theo cách nhanh hơn nhiều so với đường ống hàn truyền thống.Hơn nữa, nó đã làm cho nhiệm vụ sửa chữa và thay thế bộ phận trở thành một công việc đơn giản hơn.Các phần của đường ống giờ đây có thể được lắp ráp ở bất kỳ đâu trên thế giới và vận chuyển đến công trường.Khi đó, chúng chỉ có thể được bắt vít vào vị trí và đường ống có thể tiếp tục vận chuyển hàng lỏng của nó.
Bằng cách sử dụng một thiết kế phổ quát, bất kỳ mặt bích ống nào trên thế giới có thể được sử dụng trong bất kỳ đường ống nào miễn là đường kính thích hợp được chọn.Điều này cho phép sửa chữa khẩn cấp với các bộ phận được sản xuất trong nước và loại bỏ nhu cầu vận chuyển các bộ phận đặc biệt trên toàn thế giới.
Các loại mặt bích EN 1092-1 có sẵn
EN 1092-1 Mặt bích | EN 1092-1 Mặt bích |
Mặt bích ANSI B16.5 EN 1092-1 | EN 1092-1 Kích thước mặt bích |
EN 1092-1 Mặt bích | Mặt bích ANSI B16.5 Class 150 EN 1092-1 |
Mặt bích bằng thép không gỉ EN 1092-1 | Mặt bích SS EN 1092-1 |
EN 1092-1 Các nhà xuất khẩu mặt bích | Mặt bích ASME B16.47 Series A và B EN 1092-1 |
Mặt bích ANSI B16.5 lớp 150 EN 1092-1 | Các nhà sản xuất mặt bích ANSI 150 EN 1092-1 |
Mặt bích thép carbon EN 1092-1 | Chất lượng cao EN 1092-1 lưu trữ mặt bích |
ASTM A182 Thép không gỉ EN 1092-1 Mặt bích | Nhà cung cấp mặt bích bằng thép kép EN 1092-1 |
Mặt bích thép siêu kép EN 1092-1 | Đồng Nickel EN 1092-1 Mặt bích ống |
Hợp kim niken cao EN 1092-1 Mặt bích | Hastelloy EN 1092-1 Mặt bích |
Mặt bích titan ASME B16.47 Series A và B EN 1092-1 | Mặt bích Inconel EN 1092-1 |
Tương quan giữa các kích thước và kiểu mặt bích được đề cập trong Tiêu chuẩn DIN với những loại có trong DIN EN 1092-1
Tiêu chuẩn DIN | Loại mặt bích như trong DIN EN 1092-1 | Mô tả món hàng | Dải kích thước (DN) như trong Tiêu chuẩn DIN | Dải kích thước (DN) như trong DIN EN 1092-1 |
---|---|---|---|---|
* 2512 | - | Lưỡi và rãnh | Lên đến PN 160 DN 4 đến DN 1000 | Lên đến PN 100 DN 10 đến DN 2000 |
* 2513 | - | Spigot và lõm | DN 10 đến DN 1000 | Lên đến PN 100 DN 10 đến DN 2000 |
* 2514 | - | Đục có rãnh và lõm | DN 10 đến DN 3000 | Lên đến PN 100 DN 10 đến DN 2000 |
2527 | 05 | Mặt bích trống, PN 2,5 | Không được chỉ định. | DN 10 đến DN 2000 |
05 | Mặt bích trống, PN 6 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 2000 | |
05 | Mặt bích trống, PN 10 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 1200 | |
05 | Mặt bích trống, PN 16 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 1200 | |
05 | Mặt bích trống, PN 25 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 600 | |
05 | Mặt bích trống, PN 40 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 600 | |
05 | Mặt bích trống, PN 64 (nay là PN 63) | DN 10 đến DN 400 | DN 10 đến DN 400 | |
05 | Mặt bích trống, PN 100 | DN 10 đến DN 350 | DN 10 đến DN 350 | |
2543 | - | Mặt bích thép đúc, PN 16 | DN 10 đến DN 2200 | DN 10 đến DN 2000 |
2544 | - | Mặt bích thép đúc, PN 25 | DN 10 đến DN 2000 | DN 10 đến DN 2000 |
2545 | - | Mặt bích thép đúc, PN 40 | DN 10 đến DN 1600 | DN 10 đến DN 600 |
2546 | - | Mặt bích bằng thép đúc, PN 64 (nay là PN 63) | DN 10 đến DN 1200 | DN 10 đến DN 1200 |
2547 | - | Mặt bích thép đúc, PN 100 | DN 125 đến DN 700 | DN 10 đến DN 500 |
2566 | 13 | Mặt bích có ren dạng Hubbed, PN 10 đến PN 16 | DN 6 đến DN 100 | DN 10 đến DN 600 |
2573 | 01 | Mặt bích tấm để hàn hoặc hàn, PN 6 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 600 |
2576 | 01 | Mặt bích tấm để hàn hoặc hàn, PN 10 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 600 |
2630 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 1 và PN 2,5 | DN 10 đến DN 4000 | DN 10 đến DN 4000 |
2631 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 6 | DN 10 đến DN 3600 | DN 10 đến DN 3600 |
2632 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 10 | DN 10 đến DN 3000 | DN 10 đến DN 3000 |
2633 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 16 | DN 10 đến DN 2000 | DN 10 đến DN 2000 |
2634 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 25 | DN 10 đến DN 1000 | DN 10 đến DN 1000 |
2635 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 40 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 600 |
2636 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 64 (nay là PN 63) | DN 10 đến DN 400 | DN 10 đến DN 400 |
2637 | 11 | Mặt bích cổ hàn, PN 100 | DN 10 đến DN 350 | DN 10 đến DN 350 |
2641 | 02, 33, 32 | Mặt bích tấm rời, đầu ống có khớp nối, vòng đệm tấm hàn, PN 6 | DN 10 đến DN 1200 | DN 10 đến DN 600 |
2642 | 02, 33, 32 | Mặt bích tấm rời, đầu ống có khớp nối, vòng đệm tấm hàn, PN 10 | DN 10 đến DN 800 | DN 10 đến DN 600 |
2655 | 02, 33, 32 | Mặt bích tấm rời, vòng cổ tấm hàn, PN 25 | DN 10 đến DN 500 | DN 10 đến DN 600 |
2656 | 02, 33, 32 | Mặt bích tấm rời, vòng đệm hàn trên tấm, PN 40 | DN 10 đến DN 400 | DN 10 đến DN 600 |
2673 | 04, 34 | Mặt bích tấm rời có cổ hàn, PN 10 | DN 10 đến DN 1200 | DN 10 đến DN 600 |
EN 1092-1 Mặt bích được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sau
Nhà máy lọc dầu | Sản xuất điện | Thuốc trừ sâu |
Chế biến khí | Hóa chất đặc biệt | Đường ống chung |
Các công ty khoan dầu ngoài khơi | Dược phẩm | Xây dựng |
Hóa dầu | Thuốc | Kỹ thuật |
Hydro-cacbon | Thép | Nguyên tử |
Phân bón | Xi măng | Chế biến thực phẩm & sữa |
Các công ty giấy & bột giấy | Đường ống dẫn nước | nồi hơi & bộ chuyển nhiệt |
Người liên hệ: Mr. Janson
Tel: 0086-317-5298199
Fax: 86-317-5295979